https://fit.huflit.edu.vn/

Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí MinhKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Sổ tay sinh viên 2015

 

GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.Khoa Công nghệ thông tin

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Ngành Công nghệ thông tin, mã ngành: 52480201, có 4 chuyên ngành đào tạo:

  1. Hệ thống thông tin
  2. Mạng máy tính
  3. Công nghệ phần mềm
  4. An ninh mạng

Khối kiến thức toàn khóa gồm 142 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).

  • Khối kiến thức giáo dục đại cương: 58 TC (chiếm tỉ lệ 40,8%)
  • Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 84 TC (chiếm tỉ lệ 59,2%)

+ Khối kiến thức cơ sở ngành: 36 TC (chiếm tỉ lệ 25,35%)

+ Khối kiến thức chuyên ngành: 36 TC (chiếm tỉ lệ 25,35%)

+ Đồ án và khóa luận / học phần thay thế: 12 TC (chiếm tỉ lệ 8,5%)

Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh và có chứng chỉ TOEIC 450 trở lên (xem thêm bảng quy đổi tương đương trang 96)

  1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 58 TC

    luận chính trị: 10 TC

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

1010023

Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

3

 

1010062

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1

2

 

1010313

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

 

1010092

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

Ngoại ngữ: 22 TC

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT+TH)

LT

TH

1010212

Nghe tiếng Anh 1

2

 

1010222

Nói tiếng Anh 1

2

 

1010232

Đọc tiếng Anh 1

2

 

1010242

Viết tiếng Anh 1

2

 

1010252

Nghe tiếng Anh 2

2

 

1010262

Nói tiếng Anh 2

2

 

1010272

Đọc tiếng Anh 2

2

 

1010282

Viết tiếng Anh 2

2

 

1250013

Tiếng Anh chuyên ngành 1

3

 

1250023

Tiếng Anh chuyên ngành 2

3

 

Toán Tin học Khoa học tự nhiên: 26 TC

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

1250033

Giải tích

3

 

1221193

Đại số tuyến tính

3

 

1221163

Toán rời rạc

3

 

1210113

Xác suất thống kê

2

1

1210123

Nhập môn công nghệ thông tin

3

1

1210134

Nhập môn lập trình

2

2

1250074

Kỹ thuật lập trình

3

1

1230172

Kỹ năng mềm

2

 

Giáo dục thể chất Giáo dục quốc phòng

Mã môn học

Tên môn học

Số TC

1010034

Giáo dục quốc phòng

 

1010042

Giáo dục thể chất 1

 

1010182

Giáo dục thể chất 2

 

  1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 84 TC
    KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH: 36 TC

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

1221014

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

1

1221024

Cơ sở dữ liệu

3

1

1221054

Cơ sở trí tuệ nhân tạo

3

1

1221064

Công nghệ phần mềm

3

1

1221084

Hệ điều hành

3

1

1221104

Lập trình hướng đối tượng

3

1

1221114

Lập trình trên Windows

3

1

1221124

Lý thuyết đồ thị

3

1

1221134

Mạng máy tính

3

1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH: 36 TC Chuyên ngành Hệ thống thông tin

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

Học phần bắt buộc

16

1222014

Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

1

1222024

Cơ sở dữ liệu nâng cao

3

1

1222034

Cơ sở dữ liệu phân tán

3

1

1221144

Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

3

1

(¯)

Các môn Tự chọn (1)

20

Chuyên ngành Mạng máy tính

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

Học phần bắt buộc

16

1223014

Hệ điều hành mạng

3

1

1250094

Lập trình mạng

3

1

1223034

Mạng máy tính nâng cao

3

1

1230274

Quản trị mạng

3

1

(¯)

Các môn Tự chọn (1)

20

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

Học phần bắt buộc

16

1224024

Công nghệ phần mềm nâng cao

3

1

1250084

Phân tích và thiết kế phần mềm

3

1

1230474

Mẫu thiết kế phần mềm

3

1

1230114

Kiểm định chất lượng phần mềm

3

1

(¯)

Các môn Tự chọn (1)

20

Chuyên ngành An ninh mạng

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

Học phần bắt buộc

16

1250104

Lập trình an toàn

3

1

1230374

An ninh mạng

3

1

1250114

Điều tra tấn công

3

1

1250124

Kỹ thuật mật mã

3

1

(¯)

Các môn Tự chọn (1)

20

  1. Đồ án tốt nghiệp và viết khóa luận tốt nghiệp

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

1230443

Đồ án 1

3

 

1230453

Đồ án 2

3

 

1230466

Khóa luận tốt nghiệp

6

 

 

Học 2 môn tự chọn nếu không làm khóa luận

tốt nghiệp(2)

6

 

  1. HỌC PHẦN TỰ CHỌN
    Kiến thức tự chọn chuyên ngành Công nghệ phần mềm

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

1250134

Thiết kế giao diện

3

1

1224034

Quản lý dự án phần mềm

3

1

1230374

Công cụ và môi trường phát triển phần mềm

3

1

1250144

Kiến trúc phần mềm

3

1

1230424

Phát triển phần mềm mã nguồn mở

3

1

1230284

Lập trình game

3

1

1250154

Các chủ đề nâng cao trong công nghệ phần mềm

3

1

1250164

Các công nghệ mới trong phát triển phần mềm

3

1

Kiến thức tự chọn chuyên ngành Hệ thống thông tin

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

1230124

Chuyên đề Oracle

3

1

1230204

Lập trình quản lý

3

1

1230484

Hệ thống thông tin kế toán

3

1

1230474

Mẫu thiết kế cho phần mềm

3

1

1230504

An ninh hệ thống thông tin

3

1

1250184

Chuyên đề chọn lọc trong hệ thống thông tin

3

1

1250194

Chuyên đề hệ quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao

3

1

Kiến thức tự chọn chuyên ngành Mạng máy tính

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

1250204

Thiết kế hệ thống mạng

3

1

1250214

Triển khai hạ tầng mạng

3

1

1230294

Tổ chức và quản lý các dịch vụ mạng

3

1

1250224

Lập trình mạng nâng cao

3

1

1250234

Điện toán đám mây

3

1

1250244

Mạng không dây

3

1

Kiến thức tự chọn chuyên ngành An ninh mạng

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

1223014

Hệ điều hành mạng

3

1

1250094

Lập trình mạng

3

1

1250254

Penetration testing

3

1

1250264

Quản trị hệ thống bảo mật

3

1

1250274

Bảo mật người dùng cuối

3

1

Kiến thức tự chọn chung, không phân biệt chuyên ngành

Mã môn học

Tên môn học

Số TC (LT + TH)

LT

TH

1250304

Big data

3

1

1230044

Các hệ cơ sở tri thức

3

1

1230054

Chuyên đề .NET và XML

3

1

1250324

Hệ trợ giúp ra quyết định

3

1

1250343

Khởi nghiệp

3

1

1250332

Kiến tập nghề nghiệp

1

1

1230324

Lập trình Java

3

1

1230434

Lập trình Java EE

3

1

1230444

Lập trình trên thiết bị di động

3

1

1230214

Lập trình web

3

1

1230344

Lập trình web nâng cao

3

1

1250353

Nhập môn quản trị kinh doanh

3

 

1230413

Phương pháp luận sáng tạo trong tin học

3

 

1250364

Thương mại điện tử

3

1

1230453

Truyền thông di động

3

 

1230134

Xử lý ảnh

3

1

1230564

Xử lý và tính toán song song

3

1

GHI CHÚ:

  1. Sinh viên phải học ít nhất 20 TC các môn tự chọn trong khối Kiến thức tự chọn

(trong đó SV phải chọn ít nhất 12 TC trong khối kiến thức tự chọn chuyên ngành).

  1. Sinh viên không làm Khóa luận tốt nghiệp (6 TC) phải học 2 môn tự chọn trong khối Kiến thức tự chọn. XEM CHI TIẾT